Ngày 21 tháng 11 năm 2024
Liên kết website

Danh mục Di tích quốc gia đặc biệt

TT

Tên di tích

Số Quyết định

Địa điểm

1

Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Thành phố Hà Nội

2

Quần thể kiến trúc Cố đô Huế

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

3

Khu đền tháp Mỹ Sơn

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Quảng Nam

4

Đô thị cổ Hội An

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Quảng Nam

5

Vịnh Hạ Long

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Quảng Ninh

6

Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Quảng Bình

7

Đền Hùng

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Phú Thọ

8

Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Thành phố Hà Nội

9

Chiến trường Điện Biên Phủ

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Tỉnh Điện Biên

10

Dinh Độc Lập

1272/QĐ-TTg

Ngày 12/8/2009

Thành phố Hồ Chí Minh

11

DTLS và KTNT Cố đô Hoa Lư

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Ninh Bình

12

DTLS và KTNT Văn Miếu - Quốc Tử Giám

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Thành phố Hà Nội

13

DTLS và KTNT Côn Sơn - Kiếp Bạc

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Hải Dương

14

DTLS và KTNT Thành Nhà Hồ

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Thanh Hóa

15

DTLS Những địa điểm Khởi nghĩa Yên Thế

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Bắc Giang

16

DTLS Nhà tù Côn Đảo

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

17

DTLS Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Kim Liên

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Nghệ An

18

DTLS Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại Mỹ Hòa Hưng

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh An Giang

19

DTLS Pác Bó

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Cao Bằng

20

DTLS Tân Trào

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Tuyên Quang

21

DTLS An toàn khu (ATK) Định Hóa

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Thái Nguyên

22

DTLS Căn cứ Trung ương Cục miền Nam

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Tây Ninh

23

DLTC Tràng An - Tam Cốc - Bích Động

548/QĐ-TTg

Ngày 10/5/2012

Tỉnh Ninh Bình

24

DTLS, KTNT và KC Cổ Loa

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Thành phố Hà Nội

25

DTLS và KTNT Đền Trần và Chùa Phổ Minh

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Nam Định

26

DTLS Bạch Đằng 

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Quảng Nình

27

DTLS và DLTC Yên Tử

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Quảng Ninh

28

DTLS và KTNT Lam Kinh

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Thanh Hóa

29

DTLS Khu lưu niệm Nguyễn Du

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Hà Tĩnh

30

DTKTNT Chùa Keo

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Thái Bình

31

DTKC và KTNT Óc Eo - Ba Thê

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh An Giang

32

DTKC và KTNT Gò Tháp

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Đồng Tháp

33

DLTC Hồ Ba Bể

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Bắc Kạn

34

DLTC Vườn Quốc gia Cát Tiên

1419/QĐ-TTg

Ngày 27/9/2012

Tỉnh Bình Phước

35

DTLS Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

 

36

DTLS Đền Hai Bà Trưng

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Thành phố Hà Nội

37

DTLS Đền Hát Môn

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Thành phố Hà Nội

38

DTLS Khu di tích Nhà Trần tại Đông Triều

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Quảng Ninh

39

DTLS Rừng Trần Hưng Đạo

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Cao Bằng

40

DTLS Đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Quảng Trị

41

DTLS Thành cổ Quảng Trị và những địa điểm lưu niệm sự kiện 81 ngày đêm năm 1972

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Quảng Trị

42

DTLS Chiến thắng Chương Thiện

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Hậu Giang

43

DTLS Đền Phù Đổng

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Thành phố Hà Nội

44

DTLS và DLTC Hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Thành phố Hà Nội

45

DTKTNT Đình Tây Đằng

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Thành phố Hà Nội

46

DTKTNT Chùa Bút Tháp

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Bắc Ninh

47

DTKTNT Chùa Dâu

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Tỉnh Bắc Ninh

48

DLTC Quần Đảo Cát Bà

2383/QĐ-TTg

Ngày 09/12/2013

Thành phố Hải Phòng

49

DTLS Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Lý

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Bắc Ninh

50

DTLS Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Trần

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Thái Bình

51

DTLS Khu đền thờ Tây Sơn - Tam Kiệt

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Bình Định

52

DTLS Địa điểm Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Tiền Giang

53

DTLS Nhà tù Sơn La

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Sơn La

54

DTLS Trại giam Phú Quốc

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Kiên Giang

55

DTLS Địa đạo Vịnh Mốc và hệ thống làng hầm Vĩnh Linh

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Quảng Trị

56

DTLS và KTNT Khu di tích Bà Triệu

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Thanh Hóa

57

DTLS và KTNT Chùa Thầy và khu vực núi đá Sài Sơn, Hoàng Xá, Phượng Cách

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Hà Nội

58

DTLS và KTNT Chùa Phật Tích

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Bắc Ninh

59

DTLS và KTNT Khu di tích Phố Hiến

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Hưng Yên

60

DTKTNT Đền Sóc

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Thành phố Hà Nội

61

DTKTNT Chùa Tây Phương

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Thành phố Hà Nội

62

DTKC Khu khảo cổ Cát Tiên

2408/QĐ-TTg

Ngày 31/12/2014

Tỉnh Lâm Đồng

63

DTKC Hang con Moong và các di tích phụ cận

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Thanh Hóa

64

DTKC Mộ Cự Thạch Hàng Gòn

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Đồng Nai

65

DTKTNT Tháp Chăm Dương Long

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Bình Định

66

DTKTNT Tháp Bình Sơn

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Vĩnh Phúc

67

DTLS và KTNT Chùa Vĩnh Nghiêm

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Bắc Giang

68

DTLS và KTNT Đền Trần Thương

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Hà Nam

69

DTLS Đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Thành phố Hải Phòng

70

DTLS Chiến trường Điện Biên Phủ (bổ sung thêm 23 điểm di tích)

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Điện Biên

71

DTLS Căn cứ Bộ Chỉ huy Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Bình Phước

72

DTLS Địa đạo Củ Chi

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Thành phố Hồ Chí Minh

73

DTLS VÀ DLTC Tây Thiên - Tam Đảo

2367/QĐ-TTg

Ngày 23/12/2015

Tỉnh Vĩnh Phúc

74

DTKTNT và KC Tháp Hòa Lai

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Ninh Thuận

75

DTKTNT và KC Tháp Pô Klong Garai

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Ninh Thuận

76

DTKC Phật viện Đồng Dương

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Quảng Nam

77

DTLS và DLTC Quần thể An Phụ - Kính Chủ - Nhẫm Dương

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Hải Dương

78

DTKTNT Chùa Keo Hành Thiện

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Nam Định

79

DTLS và KTNT Chùa Bổ Đà

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Bắc Giang

80

DTLS Mộ và Khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Bến Tre

81

DTLS Khu Lưu niệm Phan Bội Châu tại Nam Đàn

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Nghệ An

82

DTLS Khởi nghĩa Bắc Sơn

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Lạng Sơn

83

DTLS An toàn khu (ATK) Chợ Đồn

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Bắc Kạn

84

DTLS Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Tuyên Quang

85

DTLS Đồng Khởi Bến Tre

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Bến Tre

86

DTLS Địa điểm Chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh

2499/QĐ-TTg

Ngày 22/12/2016

Tỉnh Kon Tum

87

DTLS Đền Cửa Ông

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Quảng Ninh

88

DTLS Văn miếu Mao Điền

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Hải Dương

89

DTLS Địa điểm về Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Quảng Ngãi

90

DTLS Địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Cao Bằng

91

DTLS Chùa Đọi Sơn

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Hà Nam

92

DTLS Đền Xưa - Chùa Giám - Đền Bia

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Hải Dương

93

DTLS Thành Điện Hải

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Đà Nẵng

94

DTLS và DLTC Quần thể Hương Sơn

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Hà Nội

95

DTKTNT Đình Hoành Sơn

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Tỉnh Nghệ An

96

DTKTNT Đình Chèm

2082/QĐ-TTg

Ngày 25/12/2017

Thành phố Hà Nội

97

DTKTNT Tháp Nhạn

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Tỉnh Phú Yên

98

DTKTNT Chùa Thái Lạc

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Tỉnh Hưng Yên

99

DTKTNT Đền thờ Lê Hoàn

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Tỉnh Thanh Hóa

100

DTKTNT Đình Tường Phiêu

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Thành phố Hà Nội

101

DTKTNT Đình Thổ Tang

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Tỉnh Vĩnh Phúc

102

DTKTNT Đình So

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Thành phố Hà Nội

103

DTLS Gò Đống Đa

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Thành phố Hà Nội

104

DTLS Nhà đày Buôn Mê Thuột

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Tỉnh Đắk Lắk

105

DTLS Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh (bổ sung thêm 09 điểm di tích)

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

 

106

DLTC Ngũ Hành Sơn

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Thành phố Đà Nẵng

107

DLTC Khu Bảo tồn thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình

1820/QĐ-TTg

Ngày 24/12/2018

Tỉnh Tuyên Quang

Liên kết website